1 phần 4 bằng bao nhiêu

1/4=6 gio 360 phut. 3 năm bằng bao nhiêu tháng. 2,5 năm bằng bao nhiêu tháng. 5 năm rưỡi bằng bao nhiêu tháng. 3 phần 4 ngày bằng bao nhiêu giờ. 4 giờ bằng bao nhiêu phút. 1 phần 4 giờ bằng bao nhiêu phút. 2,8 phút 30 bao nhiêu giây. 2 phần 3 giờ bằng bao nhiêu phút Bước 4: Nhận bằng lái sau khi thi. 5.1. Phần lý thuyết thi bằng lái xe A1. Có 25 câu hỏi lý thuyết, trong đó có câu hỏi điểm liệt. Nếu làm sai câu hỏi này, thí sinh sẽ bị đánh trượt và không thể thi tiếp phần thực hành dù các câu hỏi còn lại đều đúng. 2 Hệ thống điều hòa không khí có bao nhiêu loại? 2.1 Hệ thống điều hòa không khí dạng cục bộ. 2.1.1 Máy điều hòa không khí 1 khối; 2.1.2 Máy điều hòa không khí rời 2 khối; 2.1.3 Máy điều hòa không khí Multi – Split; 2.1.4 Máy điều hòa 2 mãnh thổi tự do – Tủ đứng 10.1 phần 4 phút bằng bao nhiêu giây – Olm. Related posts: 1.1 phần 4 phút bằng bao nhiêu giây? câu hỏi 213778 – hoidap247.com. 1a, 1/4 ngày thìcó mấy giờ ?b, 1/3 giờ có mấy phútGIÚP MÌNH NHA1:a 1 ngày thì có 24 giờVậy frac{1}{4} ngày thì có:24 1 phần 4 giờ bằng bao nhiêu phút. 2,8 phút 30 bao nhiêu giây. 2 phần 3 giờ bằng bao nhiêu phút. #Toán lớp 5 11. Đặng Vi Linh Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi Bankso Vn. Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 sẽ giúp các em ôn tập lại các dạng toán trọng tâm cũng như các bài tập, luyện đề để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi kết thúc học kỳ. Sau đây là các dạng bài tập kiến thức trọng tâm được tổng hợp trong đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2. Phụ huynh học sinh cùng tham khảo đang xem 3 phần 4 bằng bao nhiêu1. Ôn tập các dạng toán ở học kỳ 2 lớp Phân số và các phép tính với phân Khái niệm phân Tính chất cơ bản của phân sốNếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã So sánh các phân sốa So sánh các phân số cùng mẫu sốTrong hai phân số có cùng mẫu sốPhân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng So sánh các phân số cùng tử sốTrong hai phân số có cùng tử sốPhân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng So sánh các phân số khác mẫuMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số Các phép tính phân sốa Phép cộng phân sốMuốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số Phép trừ phân sốMuốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số Phép nhân phân sốMuốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu Phép chia phân sốMuốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ý Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số Tìm hai số khi biết tổng và tỉ sốĐể giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số ta có thể làm như sau Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số 4. Hình thoi và diện tích hình Hình Diện tích hình thoiCho hình thoi ABCD có AC = m, BD = nCắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA như hình vào hình vẽ ta cóDiện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCADiện tích hình chữ nhật MNCA làVậy diện tích hình thoi ABCD là m x n 2Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 cùng đơn vị đoTrong đó S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo2. Bài tập theo dạng toán trong đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ Bài tậpBài 1 Tính giá trị saua \\Large\dfrac{1}{7}\ + \\Large\dfrac{7}{8}\b \\Large\dfrac{4}{3}\ - \\Large\dfrac{8}{9}\c \\Large\dfrac{6}{7}\ x \\Large\dfrac{3}{2}\d \\Large\dfrac{5}{6}\ \\Large\dfrac{1}{3}\Bài 2. Sử dụng dấu >, a \\Large\dfrac{4}{5}\ … \\Large\dfrac{5}{7}\b 1 … \\Large\dfrac{14}{14}\c \\Large\dfrac{12}{13}\ … \\Large\dfrac{15}{3}\d \\Large\dfrac{9}{6}\ … \\Large\dfrac{15}{10}\Bài 3. Cho phân số sau \\Large\dfrac{18}{7}\, \\Large\dfrac{10}{3}\, \\Large\dfrac{5}{9}\Đọc phân số và cho biết đâu là tử số đâu là mẫu sốBài 4. Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 900, hiệu hai số bằng 480Bài 5. Tìm hai số Tổng của hai số bằng 1200, có tỉ số bằng \\Large\dfrac{3}{5}\b Hiệu của hai số bằng 450, có tỉ số bằng \\Large\dfrac{5}{6}\Bài 6. Cho hình thoi MNPQ, biết độ dài hai đường chéo MP = 12cm, NQ = 8cmTính diện tích hình Bài giảiBài 1Áp dụng các quy tắc của phép nhân, chia, cộng, trừ phân số ta cóa \\Large\dfrac{1}{7}\ + \\Large\dfrac{7}{8}\ = \\Large\dfrac{8}{56}\ + \\Large\dfrac{49}{56}\ = \\Large\dfrac{57}{56}\b \\Large\dfrac{4}{3}\ - \\Large\dfrac{8}{9}\ = \\Large\dfrac{12}{9}\ - \\Large\dfrac{8}{9}\ = \\Large\dfrac{4}{9}\c \\Large\dfrac{6}{7}\ x \\Large\dfrac{3}{2}\ = \\Large\dfrac{18}{14}\ = \\Large\dfrac{9}{7}\d \\Large\dfrac{5}{6}\ \\Large\dfrac{1}{3}\ = \\Large\dfrac{5}{6}\ x 3 = \\Large\dfrac{15}{6}\ = \\Large\dfrac{5}{2}\Bài 2a \\Large\dfrac{4}{5}\ … \\Large\dfrac{4}{7}\Ta có cả hai số cùng tử số do đó ta so sánh mẫu số của 2 số với nhau do 7 > 5 nên \\Large\dfrac{4}{5}\>\\Large\dfrac{4}{7}\Vậy\\Large\dfrac{4}{5}\>\\Large\dfrac{4}{7}\b 1 … \\Large\dfrac{14}{14}\Rút gọn \\Large\dfrac{14}{14}\ = 1, nên 1 = 1Vậy 1 = \\Large\dfrac{14}{14}\c \\Large\dfrac{12}{13}\ … \\Large\dfrac{15}{3}\Cả hai số đều khác tử số lẫn mẫu số nên ta phải quy định mẫu số để so sánhLấy mẫu số chung là 39 ta có 12 x \\Large\dfrac{3}{13}\ x 3 =\\Large\dfrac{36}{39}\, 15 x \\Large\dfrac{13}{3}\ x 13 = \\Large\dfrac{195}{39}\Ta có 195 > 36, nên \\Large\dfrac{12}{13}\ d \\Large\dfrac{9}{6}\ … \\Large\dfrac{15}{10}\Rút gọn cả 2 phân số ta có \\Large\dfrac{9}{6}\ cùng chia tử số và mẫu số cho 3 được \\Large\dfrac{3}{2}\Rút gọn cả 2 phân số ta có \\Large\dfrac{15}{10}\ cùng chia tử số và mẫu số cho 5 được \\Large\dfrac{3}{2}\Nên \\Large\dfrac{9}{6}\ = \\Large\dfrac{15}{10}\Vậy \\Large\dfrac{9}{6}\ = \\Large\dfrac{15}{10}\Bài 3.\\Large\dfrac{18}{7}\ đọc là mười tám phần bảy. Tử số là 18, mẫu số là 7.\\Large\dfrac{10}{3}\ đọc là mười phần ba. Tử số là 10, mẫu số là 3.\\Large\dfrac{5}{9}\ đọc là năm phần chín. Tử số là 5, mẫu số là lớn cần tìm làSố lớn = tổng + hiệu 2 = 900 + 480 2 = 690Số bé cần tìm làSố bé = tổng - hiệu 2 = 900 - 480 2 = 210Vậy số cần tìm là 690 và 210Bài Sơ đồ bài toánTheo sơ đồ bài toán, tổng số phần bằng nhau là3 + 5 = 8 phầnSố bé là tổng số phần bằng nhau x số phần bé = 1200 8 x 3 = 450Số lớn là tổng số phần bằng nhau x số phần lớn = 1200 8 x 5 =750Vậy số cần tìm là 450, 750b Sơ đồ bài toánTheo sơ đồ bài toán, hiệu số phần bằng nhau là5 - 4 = 1 phầnSố bé là Hiệu hiệu số phần bằng nhau x số phần bé = 450 x 4 = 1800Số lớn là Hiệu hiệu số phần bằng nhau x số phần lớn = 450 x 5 = 2250Vậy số cần tìm là 1800 và 2250Bài tích hình thoi MNPQ làMP x NQ 2 = 12 x 8 2 = 96 2 = 48 \cm^2\Vậy diện tích hình thoi MNPQ là 48 \cm^2\3. Bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 có đáp án Bộ 10 đề ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2ĐỀ 1Câu 1 Trong các phân số \\Large\dfrac{8}{18}\, \\Large\dfrac{16}{14}\, \\Large\dfrac{15}{30}\, \\Large\dfrac{14}{15}\ phân số nào bằng phân số 4/9 ?A. \\Large\dfrac{8}{18}\B. \\Large\dfrac{16}{14}\C. \\Large\dfrac{15}{13}\D. \\Large\dfrac{14}{15}\Câu 2 Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1 làA. \\Large\dfrac{1}{2}\B. \\Large\dfrac{4}{3}\C. \\Large\dfrac{3}{4}\D. \\Large\dfrac{4}{5}\Câu 3 Hình bình hành là hìnhA. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhauB. Có hai cặp cạnh đối diện song songC. Có bốn cạnh bằng nhauD. Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi 4 Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi làA. 272 \cm^2\B. 725 \cm^2\C. 556 \cm^2\D. 277 \cm^2\Câu 5 Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15… chia hết cho 2, 3 và 5A. 5B. 3C. 2D. 0Câu 6 Trên tỉ lệ 1 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó làA. 500 cmB. 2000 cmC. 1000 cmD. 700 cmCâu 7 Một tổ công nhân làm đường, có 7 công nhân nữ và 12 công nhân nam, viếtA. Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân namB. Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân cả tổC. Tỉ số của số công nhân nam và số công nhân nữD. Tỉ số của số công nhân nam và số công nhân cả tổCâu 8 Tìm x biếta X \\Large\dfrac{3}{4}\ = \\Large\dfrac{5}{6}\b X – \\Large\dfrac{2}{3}\ = \\Large\dfrac{4}{6}\Câu 9 Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 70m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng của thửa ruộng bằng \\Large\dfrac{3}{4}\ chiều 10. Hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Ba năm trước tuổi con bằng \\Large\dfrac{2}{7}\ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?ĐỀ 2Câu 1 Phân số có giá trị bằng 1 làA. \\Large\dfrac{3}{3}\B. \\Large\dfrac{3}{2}\C. \\Large\dfrac{3}{4}\D. \\Large\dfrac{7}{2}\Câu 2. Phân số \\Large\dfrac{25}{100}\ rút gọn được phân sốA. \\Large\dfrac{5}{10}\B. \\Large\dfrac{10}{20}\C. \\Large\dfrac{2}{8}\D. \\Large\dfrac{1}{4}\Câu 3 Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 15\cm^2\= ?\cm^2\làA. 150B. 150000C. 15000D. 1500Câu 4 Một tổ có 12 bạn trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của bạn nam và số bạn nữ của tổ đó làA. \\Large\dfrac{5}{12}\B. \\Large\dfrac{7}{12}\C. \\Large\dfrac{7}{5}\D. \\Large\dfrac{5}{7}\Câu 5. Giá trị của biểu thức 36576 4 x 2 – 3708 làA. 863B. 864C. 846D. 854Câu 6. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đóA. 270 \cm^2\B. 270 cmC. 540 \cm^2\D. 54 \cm^2\Câu 7. Tìm x biếta \\Large\dfrac{3}{5}\ x = 3b X 52 = 113Câu 8. Tínha \\Large\dfrac{1}{5}\ + \\Large\dfrac{4}{11}\ + \\Large\dfrac{4}{5}\ + \\Large\dfrac{7}{11}\b \\Large\dfrac{6}{6}\ + \\Large\dfrac{5}{9}\ – \\Large\dfrac{1}{4}\ĐỀ 3Câu 1 Kết quả của phép tính 4 – \\Large\dfrac{3}{5}\ là?A. \\Large\dfrac{1}{5}\B. \\Large\dfrac{17}{5}\C. \\Large\dfrac{3}{20}\D. \\Large\dfrac{1}{3}\Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống 5 tạ 74 yến = ?kgA. 5074B. 50074C. 5740D. 1240Câu 3. Hình thoi làA. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhauB. Có hai cạnh đối diện bằng nhauC. Có 2 cạnh liền kề vuông góc với nhauD. Có hai đường chéo vuông góc với 4. Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \\Large\dfrac{1}{5}\ tuổi mẹ. Vậy tuổi của con làA. 40 tuổiB. 30 tuổiC. 8 tuổiD. 32 tuổiCâu 5. Trung bình cộng của 34, 57, 92 là bao nhiêu?A. 51B. 61C. 54D. 89Câu 6. Điền dấu >, a 2 giờ 45 phút … 245 phútb \\Large\dfrac{7}{5}\ x \\Large\dfrac{8}{7}\ … \\Large\dfrac{5}{6}\ \\Large\dfrac{8}{7}\Câu 7. Tínha 6839 + 9493b 7390 – 950c 857 9d 5839 x 3Câu 8 Tìm xa X – \\Large\dfrac{5}{6}\ = \\Large\dfrac{2}{3}\b X x \\Large\dfrac{2}{3}\= \\Large\dfrac{7}{3}\Câu 9 Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết lớp trưởng là 4Câu 1 Chữ số 3 trong 230258 chỉA. 300B. 30000C. 300000D. 3000Câu 2. Phân số 5/8 bằngA. \\Large\dfrac{12}{32}\B. \\Large\dfrac{20}{40}\C. \\Large\dfrac{25}{40}\D. \\Large\dfrac{15}{21}\Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốnga \\Large\dfrac{3}{5}\ + \\Large\dfrac{1}{4}\ = \\Large\dfrac{4}{9}\b \\Large\dfrac{5}{3}\ – \\Large\dfrac{1}{2}\ = \\Large\dfrac{1}{6}\c \\Large\dfrac{5}{3}\ – \\Large\dfrac{1}{2}\ = \\Large\dfrac{7}{6}\d \\Large\dfrac{3}{4}\ \\Large\dfrac{4}{9}\ = \\Large\dfrac{1}{3}\Câu 4. Tìm xa X - \\Large\dfrac{23}{4}\ = \\Large\dfrac{4}{7}\b X 23 = 195Câu 5. Điền vào chỗ trốnga 57 phút 36 giây = ? giâyb 560hg74dag = ?gc 41 tuần 98 ngày = ngàyd 14km748m = ?mCâu 6. Hai kho thóc có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng \\Large\dfrac{4}{5}\ số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc?Câu 7. Hình bình hành ABCD có AB = 15 dm, đường cao AH = 9 dm. Tính diện tích hình bình hànhCâu 8. Tìm hai số biết. Tổng hai số bằng 124, hiệu hai số bằng 72ĐỀ 5Câu 1. Cho số 7492… chữ số điền vào chỗ chấm để được số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 2B. 5C. 0D. 4Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 105\dm^2\356\cm^2\= ...\cm^2\A. 105356\cm^2\B. 10856\cm^2\C. 1050356\cm^2\D. 1406\cm^2\Câu 3. Một hình bình hành có diện tích 192\cm^2\, chiều cao 12m. Độ dài đáy tương ứng của hình đó làA. 32cmB. 16cmC. 8cmD. 64cmCâu 4. Điền vào chỗ chấm >, a \\Large\dfrac{5}{6}\ … \\Large\dfrac{7}{8}\b \\Large\dfrac{14}{28}\ … \\Large\dfrac{1}{3}\c \\Large\dfrac{3}{5}\ … \\Large\dfrac{12}{20}\d \\Large\dfrac{3}{7}\… \\Large\dfrac{5}{3}\Câu 5 Tổng độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành là 75cm, chiều cao bằng \\Large\dfrac{2}{3}\ độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành 6. Tìm xa X – \\Large\dfrac{4}{9}\= \\Large\dfrac{3}{7}\ \\Large\dfrac{9}{14}\b X + 184 = 95839c X 48 = 94d X x 32 = 34752Câu 7 Tìm hai số khi biết hiệu của hai số bằng 27, có tỉ số là \\Large\dfrac{7}{6}\Câu 8. Minh có 3 lọ bi trung bình mỗi lọ có 72 viên bi. Biết lọ thứ nhất đựng 48 viên, lọ thứ ba đựng 80 viên. Hỏi lọ thứ hai đựng bao nhiêu viên?ĐỀ 6Câu 1 Lớp nghìn của số 15794303 gồm các chữ sốA. 4, 3, 0B. 9, 4, 3C. 7, 9, 4D. 5, 7, 9Câu 2. Trong các số sau 7428, 5630, 49590, 17863 số chia hết cho 2, 3, 5, 9 làA. 7428B. 5630C. 49590D. 17863Câu 3. Trong các phân số \\Large\dfrac{7}{16}\, \\Large\dfrac{1}{4}\, \\Large\dfrac{1}{5}\, \\Large\dfrac{1}{7}\ phân số nào lớn nhất làA. \\Large\dfrac{1}{3}\B. \\Large\dfrac{7}{16}\C. \\Large\dfrac{1}{5}\D. \\Large\dfrac{1}{7}\Câu 4. Diện tích hình vuông có độ dài cạnh \\Large\dfrac{4}{5}\ m làA. \\Large\dfrac{16}{25}\\m^2\B. \\Large\dfrac{8}{25}\\m^2\C. \\Large\dfrac{16}{5}\\m^2\D. \\Large\dfrac{32}{25}\\m^2\Câu 5. Tìm a/b biếta \\Large\dfrac{a}{b}\ + \\Large\dfrac{1}{4}\ = \\Large\dfrac{5}{6}\ + \\Large\dfrac{1}{2}\b \\Large\dfrac{17}{14}\ \\Large\dfrac{a}{b}\ = 2 + \\Large\dfrac{1}{7}\Câu 6. Kho A hơn kho B là 7 tấn 5 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi khó, biết rằng số thóc của kho B bằng 4/21 số thóc kho ACâu 7. Tìm cộng của dãy số saua 1, 2, 3, 4,…,50b 4, 8, 12, …,84Câu 8. Năm nay An 12 tuổi số tuổi của An bằng \\Large\dfrac{1}{5}\ số tuổi của Mẹ và anh trai, biết anh trai hơn An 6 tuổi. Hỏi mẹ An bao nhiêu tuổi?ĐỀ 7Câu 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 200000 + 8000 + 500 + 30 + 2A. 280532B. 2800532C. 208532D. 285320Câu 2. Số thích hợp vào chỗ chấm 30\m^2\16\dm^2\= ? \dm^2\A. 3016 \dm^2\B. 316 \dm^2\C. 30160 \dm^2\D. 30016 \dm^2\Câu 3. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18m, chiều cao 8m làA. 72 \cm^2\B. 144 \cm^2\C. 52 \cm^2\D. 36 \cm^2\Câu 4. Tìm x biết;a \\Large\dfrac{x}{y}\ + \\Large\dfrac{3}{5}\ = \\Large\dfrac{7}{4}\b \\Large\dfrac{x}{y}\ – \\Large\dfrac{1}{9}\= \\Large\dfrac{3}{7}\c \\Large\dfrac{x}{y}\ x \\Large\dfrac{1}{6}\ = \\Large\dfrac{2}{3}\d \\Large\dfrac{x}{y}\ x 5 = \\Large\dfrac{9}{8}\Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng \\Large\dfrac{2}{3}\ số lớn. Tìm hai số 6. Trong đợt thi đua học tốt, lớp 4A phấn đấu được 215 điểm 10, lớp 4B được 250 điểm 10, số điểm 10 của lớp 4C bằng \\Large\dfrac{2}{3}\ số điểm 10 của 4B và 4A. Tính số điểm 10 của lớp 4C?Câu 7. Chu vi hình vuông bằng 16m. Tính độ dài các cạnh?ĐỀ 8Câu 1 Số “Năm trăm bảy mươi chín nghìn không trăm mười tám”A. 5017018B. 579018C. 570918D. 579108Câu 2 Năm 1010 thuộc thế kỉ nàoA. IXB. XC. XID. XIICâu 3 Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12cm. Diện tích hình thoi làA. 216 \cm^2\B. 432 \cm^2\C. 108 \cm^2\D. 60 \cm^2\Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 48 giờ 21 phút = ? giâyA. 1746060 giâyB. 180060 giâyC. 210060 giâyD. 174060 giâyCâu 5. Tính giá trị biểu \\Large\dfrac{7}{9}\ + \\Large\dfrac{2}{5}\ x \\Large\dfrac{5}{8}\b \\Large\dfrac{10}{3}\ – \\Large\dfrac{4}{3}\ \\Large\dfrac{7}{6}\Câu 6. Tìm x biếta X x 4 + 480 = 5890b X 8 – 95893 = 58Câu 7 Lớp 4A có số học sinh nữ bằng \\Large\dfrac{3}{5}\ số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nữ là 12 học sinhĐỀ 9Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm \\Large\dfrac{15}{21}\ = …/7 làA. 21B. 15C. 7D. 5Câu 2. Số được điền vào 5 \m^2\ 9 \dm^2\= ? \cm^2\A. 50900B. 5900C. 59000D. 50090Câu 3. Hình bình hành có diện tích \\Large\dfrac{3}{8}\\m^2\, chiều cao \\Large\dfrac{3}{8}\m. Độ dài đáy của hình đó làA. \\Large\dfrac{3}{8}\B. \\Large\dfrac{9}{64}\ mC. 1mCâu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 100000, quãng đường từ A đến B đo được 1m. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B làA. 100000mB. 10000mC. 1000mD. 100mCâu 5. Đuôi cá nặng 450g. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?Câu 6. Tínha \\Large\dfrac{3}{4}\ x \\Large\dfrac{5}{6}\ + \\Large\dfrac{7}{8}\b \\Large\dfrac{3}{10}\ + \\Large\dfrac{7}{3}\ 5Câu 7. Tìm xa X – \\Large\dfrac{1}{5}\ = \\Large\dfrac{7}{8}\b 8 x = 748c X x 19 = 2019d X + 9589 = 94857 – 583Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 72m và chiều rộng bằng \\Large\dfrac{2}{3}\ chiều dài. Biết cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được \\Large\dfrac{3}{4}\ kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?Câu 9. Tính bằng cách hợp lí nhất1748 x 11 + 485 x 11ĐỀ 10Câu các số sau 2019, 3019, 4019, 9099 số nào chia hết cho 3 và 9A. 2019B. 3019C. 4019D. 9099Câu 2. Có 3 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi làA. \\Large\dfrac{3}{10}\B. \\Large\dfrac{7}{10}\C. \\Large\dfrac{3}{7}\D. \\Large\dfrac{7}{3}\Câu 3. Giá trị của 9 trong 9248530 làA. 9000B. 90000C. 9000000D. 900000Câu 4. Phép trừ \\Large\dfrac{9}{18}\ – \\Large\dfrac{4}{18}\ có kết quả làA. \\Large\dfrac{5}{18}\B. 5C. \\Large\dfrac{13}{18}\D. \\Large\dfrac{36}{18}\A. XVIIIB. XIXC. XXD. XXICâu 6. Tìm x biếta X – \\Large\dfrac{11}{5}\ = \\Large\dfrac{2}{5}\ \\Large\dfrac{3}{2}\b 1998 x = 25c X 20 = 2020d X + 758 = 95409Câu 7. Bố hơn con 36 tuổi, tuổi con bằng \\Large\dfrac{1}{5}\ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?Câu 8. Tổng hai số bằng 400, hiệu hai số bằng 44. Tìm hai số đóCâu 9. Cho hình thoi ABCD, biết độ dài đường chéo BD = 4cmAC = 10 cm. Tính diện tích hình thoi Đáp 11. A2. B3. A4. A5. D6. \\Large\dfrac{7}{12}\b \\Large\dfrac{7}{19}\c \\Large\dfrac{12}{7}\d \\Large\dfrac{12}{19}\ x = \\Large\dfrac{15}{24}\b x = \\Large\dfrac{4}{3}\9. Số cần tìm là 15 và 2010. Tuổi bố là 45, tuổi con là 15ĐỀ 21. A2. D3. B4. C5. B6. x = \\Large\dfrac{1}{5}\b x = 2b \\Large\dfrac{41}{36}\9. Số cần tìm là 50 và 50ĐỀ 31. B2. D3. A4. C5. b > 16332b 6440c 95 dư 2d x = \\Large\dfrac{3}{2}\b x = \\Large\dfrac{7}{2}\9. Số học sinh nữ là 12, số học sinh nam là 22ĐỀ 41. B2. Sb Sc Đd x = \\Large\dfrac{177}{28}\b x = 3456 giâyb 56740gc 385 ngàyd 14748 m6. Kho A có 68 tạ, kho B có 85 tạ7. Diện tích hình bình hành là 135 \dm^2\8. Số cần tìm là 98 và 26ĐỀ 51. C2. B3. b >c =d 5. Chiều cao là 45cm, cạnh đáy là 30cm, diện tích là 1350 \cm^2\ \\Large\dfrac{10}{9}\b 95655c 4512d 10867. Số cần tìm là 189 và Lọ thứ 2 có 88 viên 61. C2. C3. \\Large\dfrac{a}{b}\ = \\Large\dfrac{13}{12}\b \\Large\dfrac{a}{b}\ = \\Large\dfrac{17}{30}\ A có 63 B có 12 71. C2. A3. \\Large\dfrac{23}{20}\b \\Large\dfrac{34}{63}\c 4d \\Large\dfrac{9}{40}\5. Số cần tìm là 780 và 11706. Lớp 4C có 310 điểm 108. Độ dài cạnh bằng 4mĐỀ 81. B2. B3. A4. \\Large\dfrac{37}{36}\b \\Large\dfrac{46}{21}\ x = 1352 dư 2b x = học sinh Nam là 20ĐỀ 91. D2. A3. C4. A5. Con cá nặng \\Large\dfrac{41}{32}\b \\Large\dfrac{23}{30}\ x = \\Large\dfrac{43}{40}\b x = \\Large\dfrac{2}{178}\c x = 106 dư 5d x = 847038. Số lượng thóc là 2592 kg9. Đáp số 24563ĐỀ 101. D2. A3. C4. A5. x = \\Large\dfrac{37}{15}\b x = 79 dư 23c x = 40400d x = 946517. Tuổi bố là 30, tuổi con là 68. Số cần tìm là 178 và 2229. Diện tích hình thoi 20\cm^2\Trên đây là đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2, học sinh cần ôn lại kiến thức các dạng toán và tập trung làm đề thi thử. Bên cạnh đó học sinh, phụ huynh theo dõi để nắm thêm nhiều kiến thức hay mục Kiến thức thú vị Thuyết minh videoxe khách Sơn chứng minh có thể tính ra 5,6 cộng 1,4 là bao nhiêu Không nhớ và để cho dễ hơn mình có một hình vẽ biểu diễn 5/6 và một hình vẽ biểu diễn 1/4 ở đây thì các bạn có thể thấy mình chia hình chữ nhật này thành các phần bằng nhau mà mình có 123456 phần và mình bôi đậm 5 cho số trúng vậy là mình có 5/6 và ở dưới này mình có một hình chữ nhật khác mình mỗi năm một trong số bốn vào nhau vậy là mình có 1,4 và mình uống + chúng lại các bạn hãy thử tạm dừng video và xem thử bạn có thể tự giải ra không nhớ bất cứ khi nào chúng mình cậu phân số chúng mình đều nghĩ tới những phân số có cùng mẫu số và rõ rằng ở đây là hai con số không có cùng mẫu số những để viết lại súng với một Mẫu số chung chúng mình phải nghĩ ra số chết cho cả 6 và 4 và lý tưởng nhất là số nhỏ nhất chết cho cả hai số này và cách mình sẽ làm là lấy số lớn trong hai số đó Tức là số 6 sau đó ghi tôi những số chế cho nó về đầu tiên mình có thể nghĩ từ số 66 rõ ràng hết cho 6 nhưng không chết cho bốn bây giờ mình nhân 6 với hai mà được 12 a12 gạch chế cho cả 6 và 4 ở quận 12 là Mẫu số chung nhỏ nhất ở đây ở đó là số nhỏ nhất chia cho cả 6 và 4 với chúng mình có thể viết lại những thông số này là số gì đó chứ cho 12 số là nó chia cho 12 + số nào đó a chia cho 12 anh bằng với bây giờ có nhiều cách để chúng mình có thể giải phép tính này Nhưng mình muốn biểu diễn nó bằng hình vẽ Vì vậy nếu chúng mình nếu chúng mình đi từ đây Ừ nếu chúng mình truyền từ 6 phần bằng nhau thành 12 phần bằng nhau tin tức làm thế Mình chuyển từ mẫu số 6 xã Mẫu số chung 12 cơ bản là mình đã nhân mỗi phần này A2 nhân số lượng phần bằng nhau này với hai Hay là mình đang lấy mỗi phần ở trên lúc đấu và chia chúng làm đôi Em hãy làm điều đó Nào hãy cùng làm thế Để xem mình có thể chia các phần nó đẹp không nhà mình có thể chia nó đẹp hơn một chút Ừ vậy tổ chức giống như thế này A và Ừ để mình dễ là đến này ý mình muốn chia chúng đều nhau hơn một chút phụ nữ mà bằng mắt nên sẽ không chính xác cho lắm vì vậy là mình chia xong phần này từ giờ tới cuối cùng và cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng mình đã Chiên xong nó mình đã có 6 Phân Nhưng giờ mình có tới gấp đôi số phận nó mình đã chuyển 6 vào ngày 12 phần bằng nhau bằng cách chia mỗi phần làm đôi và giờ mình có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 phần Vì vậy nếu giờ mới có 12 phần thì bao nhiêu phần trong số đó sẽ được bôi đậm thay vì có 5 trong 6 phần giờ mình có tới 10 trong số 12 phần được tô đậm Anh giờ mới có mười phần 12 5/6 chính là 10/12 em phải nghĩ cho cách khác 16 tháng 12 mình phải nhắn tin hay Khi mà mình cũng phải làm tương tự từ số 5 X2 = 10 Ừ hi vọng là bạn thấy hay thơ số này tương đương với nhau mình không đổi số phân nửa bố đận thì mình Chỉ lấy mỗi phần cho số 6 phần này và chia chúng làm đôi Hay là mình lấy tổng số phận nhân với hai Và mình có 12 ạ và thấy gì có 5 phần được đậm giờ mình có mười phần được mỗi lần trong số 12 phần dưới hãy làm tương tự với 1/4 ở đấy mình đã biểu diễn một phần 4 Nhưng mình muốn chuyển nó thành một số gì đó chia cho 12 Nguyễn để chuyển nó thành một số chia cho 12 ở mỗi phần 7 phải chia thành 3 phần nhỏ hơn Em hãy làm điều đó nào di chuyển mỗi phần này thành 3 sân nhỏ vậy đó là mốt số 2 và 3 người mình có 12 U23 Chưa bao giờ mình có Chợ Tốt Ừ hi và 3 nhóm 1 Ừ hi và ba chú ý là mình đã nhân vào mà lúc nãy mình còn bún cho mày nhau giờ mình chuyển mỗi phần thành 3 phần nhỏ hơn vậy Mình có 12 phần bằng nhau à mình làm như thế khoảng cách nhân số phận mình có lúc đầu với bác Ừ Vậy giờ phần nào được mỗi đợt nghỉ phần này bắt đâu Đó là một trong 4 giờ chúng mình có thể thấy nó là ba trong số 12 phần bằng nhau Ừ Rồi nó là ba trong số 12 phần bằng nhau vì vậy Cái này sẽ bằng bao nhiêu Nếu mình có 10/12 dùm mình cộng thêm ba phần 12 Vì vậy mình có bao nhiêu của 12 phần thì mình sẽ có 13/12 các bạn có thể thấy nó được biểu diễn ở hai hình này trên này là màu xanh lá mình có 10 trong 12 phần đậm một ô vuông là một phần 12 Ừ thì mình biết đâu ra mỗi ô là một phần mười hai đó là một phần 12 đây cũng là một phần 12 vì vậy có bao nhiêu phần của 12 phần 14 đậm mình có mười phần Bố đậm bằng màu xanh lá rồi mình có 11/12 A 12/12 ở cùng Đáp số của phép tính này là 13,12 ừ ừ

1 phần 4 bằng bao nhiêu