accent 1.4 at tiêu chuẩn
Kênh "DUY NGUYỄN HYUNDAI" 📱Hotline bán xe: 0902 670 629Đến showroom NHỚ yêu cầu "GẶP DUY - PHÒNG 5"Đăng ký kênh tại đây: https://www.youtube
Với kết quả 5.430 xe được bán ra, Hyundai Accent vượt mặt Vios đứng đầu trong bảng xếp hạng phân khúc Sedan hạng B quý I/2022. Với thiết kế trẻ trung, năng động phù hợp với nhiều lứa tuổi, giá bán hấp dẫn, là yếu tố giúp Hyundai Accent dễ dàng chinh phục được khách hàng. Hiện, Hyundai Accent 2021 được TCMotor
Accent mới thay đổi nhẹ phom dáng, nâng cấp khóa thông minh, đề nổ từ xa, màn hình giải trí lớn hơn, động cơ và giá không đổi. Skip to content info@hyundai-saigon5s.com
Bảng giá xe Hyundai Accent 2021. Phiên bản. Giá xe (triệu đồng) Accent 1.4MT Tiêu Chuẩn 2021. 426,1. Accent 1.4 MT Bản Đủ 2021. 472,1. Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn 2021. 501,1.
Cần bán Accent 2021 tiêu chuẩn số tự động.Xe chạy 2v3 km.Đầy đủ 2 chìa khoá - Sổ bảo hành - Như xe mới.Lốp sơ - tin rao 22640913 Hotline: 0904.573.739 Báo giá
Hyundai Accent 1.4 AT 2022 – Lái nhàn, thiết kế sang, chỉ 500 triệu đồng. Đánh giá xe Hyundai Accent 1.4AT 2022, Xe sedan 5 chỗ số tự động máy xăng 1.4L. Giá xe Accent 1.4AT 2022 lăn bánh khuyến mãi. Thông số kỹ thuật.
Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi Bankso Vn. Đánh giá xe Hyundai Accent tiêu chuẩn 2022, Xe sedan 5 chỗ số sàn máy xăng Giá xe Accent 2022 bản tiêu chuẩn lăn bánh. Thông số kỹ thuật. So với các phiên bản Hyundai Accent khác, Accent MT Tiêu chuẩn 2022 có lợi thế “nhãn tiền” về giá bán, đổi lại, xe bị lược đi khá nhiều về trang bị tiện nghi. Với những đặc điểm nêu trên, đây xứng đáng là chiếc xe để đầu tư chạy dịch vụ với chi phí ban đầu cực thấp. Hyundai Accent 2022 được phân phối tại Việt Nam dưới dạng lắp ráp với 4 phiên bản, trong đó, bản Accent MT Tiêu chuẩn có giá bán rẻ nhất, cạnh tranh với những các đối thủ như Toyota Vios, Xe Honda City hay Kia Soluto… Giá bán Phiên bản xe Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn Giá công bố VNĐ Khuyến mại Liên hệ Giá xe lăn bánh tham khảo * Hà Nội VNĐ Tp. Hồ Chí Minh VNĐ Các tỉnh/thành khác VNĐ * Giá xe Accent MT Tiêu chuẩn 2022 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Hyundai Accent 2022 mang đến cho khách hàng 6 sự lựa chọn về màu sơn ngoại thất, bao gồm Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Vàng Be và Đen. Ngoại thất tinh tế & năng động Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn 2022 được khoác lên mình phong cách thiết kế “Điêu khắc dòng chảy mới nhất của hãng xe Hàn Quốc nhằm “kiến tạo lối đi riêng” bằng vẻ ngoài khác biệt, tinh tế và năng động. Xe có số đo 3 vòng tương ứng lần lượt là x x mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 150 mm, dáng xe nhỏ nhắn và gọn gàng, rất linh hoạt khi di chuyển ở các khu vực đông đúc. Đầu xe Ở vị trí trung tâm đầu xe là bộ lưới tản nhiệt hình thác nước với các nan ngang mạ crom sơn đen giúp phần đầu xe trở nên mạnh mẽ khỏe khoắn hơn. Ở hai bên là cụm đèn trước với thiết kế bo tròn ấn tượng, sử dụng bóng chiếu dạng Halogen chiếu sáng khá tốt. Hốc hút gió sơn đen nằm sâu bên trên cản trước có thiết kế nhô ra phía trước trông rất thể thao. Đèn sương mù Halogen mang hơi hướng cổ điển, nằm trong hốc có viền crom sáng bóng, tạo thêm vẻ trang nhã và tinh tế cho diện mạo bên ngoài. Thân xe Nhìn từ hai bên hông xe, Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn trông thanh thoát nhờ những đường dập nổi nhẹ nhàng, tay nắm cửa ngoài mạ crom và gương chiếu hậu cùng màu với thân xe. Gương chiếu hậu chỉ hỗ trợ chỉnh điện trong khi ở các phiên bản khác có thêm tính năng gập điện và đèn báo rẽ dạng LED. Hyundai Accent MT Base Tiêu chuẩn sử dụng bộ mâm hợp kim kích thước 15 inch tương tự 2 bản MT và AT riêng bản AT Đặc biệt sử dụng bộ lazang 16 inch. Đuôi xe Phần đuôi xe được trau chuốt kỹ lưỡng bởi các đường nét mềm mại ôm sát cụm đèn hậu, điểm nhấn vẫn tại trung tâm với logo quen thuộc của hãng được bố trí hài hòa tạo nên tổng thể độc đáo và cá tính. Ngoài ra, tấm phản quang đuôi xe kết hợp cùng cản sau màu đen cũng góp phần tạo nên vẻ nổi bật và năng động cho xe. Nội thất rộng rãi & thực dụng Không để người dùng phải lo lắng về không gian, Xe Hyundai Accent 2022 MT Tiêu chuẩn mang đến một không gian nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở mm. Con số này nhỉnh hơn 50 mm trên đối thủ Vios 2022. Bên cạnh đó, hãng xe Hàn còn sử dụng màu sắc nhã nhặn, phối hợp hài hòa hai tông màu sáng – tối trông rất bắt mắt. Khoang lái Bảng táp lô tạo hình đối xứng và có thiết kế hơi nghiêng về phía người lái, thuận tiện và trực quan hơn khi tương tác với các chức năng trong xe. Chất liệu chính được sử dụng là nhựa và giả da. Vô lăng 3 chấu bọc da cho cảm giác cầm nắm chắc chắn, đồng thời tích hợp các phím điều khiển các chức năng khác nhau. Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng để phù hợp với mức giá bán ra. Khoang hành khách Bản Accent tiêu chuẩn chỉ được bọc Nỉ, dễ bị dính mồ hôi gây cảm giác khó chịu. Đây cũng được xem là điều dễ hiểu đối với mức giá 425 triệu đồng. Bù lại, hãng xe Hàn lại rất thông minh khi phối 2 màu tối cho khoang hành khách tương đồng với màu sắc taplo, tạo hiệu ứng không gian bên trong rộng rãi và thoáng hơn. Hàng ghế sau có khoảng duỗi chân rộng rãi và có thể gập 6040 giúp tăng dung tích không gian hành lý khi cần thiết. Khoang hành lý Dung tích khoang hành lý của xe Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn là 387 lít và có thể mở rộng nếu gập hàng ghế sau. Đặc biệt, đây là mẫu xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh Người dùng chỉ cần cầm chìa khóa đứng sau xe 3 giây, cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe. Tiện nghi đầy đủ Xe sedan 5 chỗ Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn chỉ trang bị điều hòa chỉnh cơ, bù lại, xe được trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau giúp mọi vị trí ngồi đều có thể cảm thấy mát mẻ. Xe Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối giải trí Bluetooth/USB/AUX, với dàn 6 loa cho chất lượng âm thanh sống động và chân thực. Ngoài ra, xe còn sở hữu một số trang bị đáng chú ý khác như Hộp tựa tay trung tâm, khóa cửa điện, cần số bọc da, hộc đựng đồ,… Động cơ & hộp số Cung cấp sức mạnh cho xe là động cơ Kappa MPI, cho công suất tối đa 99 mã lực tại vòng/phút và mô men xoắn cực đại 132 Nm tại vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống cầu trước thông qua hộp số sàn 6 cấp. Xe mất 10 giây để tăng tốc từ 0-100 km trước khi đạt vận tốc tối đa 180 km/h. Trong khi đó, cỗ máy trên đối thủ Toyota Vios giá 470 triệu đồng có thể tạo ra 107 mã lực và 140 Nm, mạnh mẽ hơn hẳn Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn 2022 song hộp số sàn chỉ có 5 cấp nên phần nào kém linh hoạt hơn đối thủ. Vận hành linh hoạt Với kích thước nhỏ gọn cùng trọng lượng không tải ở mức kg giúp Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn có thể di chuyển linh hoạt ở các khu vực đông đúc và chật hẹp. Bên cạnh đó, với khoảng sáng gầm 150 mm, xe cũng có thể vượt qua các đoạn đường nhiều “ổ gà” hay leo lề một cách thuận lợi. Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn sử dụng kiểu trợ lái điện, giúp cảm giác đánh lái nhẹ hơn. Tuy nhiên, cảm giác lái của Hyundai Accent không quá đặc sắc vì đây là dòng xe hướng đến nhu cầu sử dụng trong công việc và chạy dịch vụ trong đô thị. Cùng với đó là bộ lốp khá dày với thông số 185/65R15 giúp bám đường tốt, đem đến sự êm ái cho khoang cabin. Hyundai Accent MT số sàn bản Tiêu chuẩn sử dụng hộp số sàn 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu theo chu kỳ kết hợp là lít/100 km. An toàn ở mức cơ bản Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn được trang bị những hệ thống/tính năng an toàn nổi bật như Chống bó cứng phanh ABS Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Phân phối lực phanh điện tử Khóa cửa trung tâm 1 túi khí Dây đai an toàn 05 Kết luận Với mức giá được cho là hấp dẫn nhất phân khúc, diện mạo tinh tế & năng động, nội thất rộng rãi với các trang bị thực dụng, vận hành linh hoạt ở đô thị, Hyundai Accent 2022 MT Tiêu chuẩn là một sự lựa chọn đáng cân nhắc cho khách hàng mua xe chạy dịch vụ, chi phí đầu tư ban đầu thấp. Tham khảo Mua bán xe oto Hyundai cũ mới giá rẻ Đánh giá xe Hyundai Accent AT 2022 đặc biệt Thông số kỹ thuật Tên xe Hyundai Accent MT Tiêu chuẩn Số chỗ ngồi 05 Kiểu xe Sedan Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước DxRxC mm Chiều dài cơ sở mm Động cơ Kappa MPI Dung tích công tác cm³ Dung tích bình nhiên liệu Lít 45 Loại nhiên liệu Xăng Công suất cực đại ps/rpm 100 ps tại vòng/phút Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 132 Nm tại vòng/phút Hộp số Hộp số sàn 6 cấp Hệ dẫn động Cầu trước Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Tay lái trợ lực Điện Cỡ mâm 15 inch
Trong 5 phiên bản xe Accent 2022 tại Việt Nam, Accent AT được coi là phiên bản chiến lược của Hyundai Thành Công tại Việt Nam. Với thiết kế có phần trẻ trung, cùng với trang bị tiện nghi cao cấp, đặc biệt là hệ thống an toàn đầy đủ, Accent 2022 AT số tự động nhắm đến đối tượng khách hàng mua xe chạy gia đình hoặc phục vụ cho nhiều mục đích công việc khác nhau. Accent 2022 AT số tự động là lựa chọn đáng cân nhắc khi mua xe sedan hạng B tại Việt Nam. Mua xe Hyundai Accent tại đây Hiện tại, Hyundai Accent 2022 AT số tự động được phân phối ở 2 phiên bản với hai mức giá Accent AT bản thường VNĐ Accent AT bản đặc biệt VNĐ Với giá xe Accent 2022 bản đặc biệt chỉ dừng ở mức 540 triệu, khi so sánh với giá 606 triệu của Vios G AT phiên bản cao cấp nhất của Vios 2022 Hyundai đang nắm lợi thế cực lớn về giá xe cũng như các trang bị có trên phiên bản đặc biệt này. Hôm nay, chúng ta hãy cùng so sánh Accent AT bản thường và bản đặc biệt để xem chênh lệch 40 triệu đồng thì Quý khách nên chọn mua bản thường hay bản đặc biệt của Accent 2022 nhé. MẪU XE Accent AT bản thường Accent AT bản đặc biệt Thông số kỹ thuật chung Màu sắc Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Vàng cát/ Vàng Be/ Đen Kích thước tổng thể DxRxC mm x x Chiều dài cơ sở mm Động cơ Kappa MPI Dung tích xi lanh cc Công suất cực đại ps/rpm 100 / Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 132/ Dung tích bình nhiên liệu Lit 45 Hộp số 6 AT Tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động FWD Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 185/65 R15 195/55 R16 Trang bị ngoại thất Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành đúc cùng cỡ Đèn định vị LED ● ● Cảm biến đèn tự động ● ● Đèn pha-cos Bi-Halogen Bi-Halogen Đèn hỗ trợ vào cua ● ● Đèn sương mù Projector ● ● Gương chiếu hậu chỉnh điện ● ● Gương chiếu hậu gập điện ● ● Gương chiếu hậu có sấy ● Lưới tản nhiệt mạ chrome đen ● ● Tay nắm cửa mạ chrome ● ● Cụm đèn hậu dạng LED ● ● Trang bị nội thất và tiện nghi Bọc da vô lăng và cần số ● ● Chìa khóa thông minh ● ● Khởi động nút bấm ● ● Cảm biến gạt mưa tự động ● ● Cửa sổ trời ● Taplo siêu sáng ● ● Điều khiển hành trình Cruise Control ● Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/ Apple Carplay Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường ● ● Camera lùi ● ● Cảm biến lùi ● ● Cảm biến gạt mưa tự động ● ● Số loa 6 6 Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động tích hợp khử ion Chất liệu ghế Nỉ Da Ghế gập 64 ● ● Trang bị an toàn Chống bó cứng phanh ABS ● ● Cân bằng điện tử ESC ● ● Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA ● ● Phân bổ lực phanh điện tử EBD ● ● Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ● ● Ổn định chống trượt thân xe VSM ● ● Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer ● ● Kiếm soát lực kéo TCS ● ● Số túi khí 2 6 Tiêu thụ nhiên liệu trung bình l/100km 5,6 Qua bảng so sánh trên, Quý khách hàng cũng đã có những hình dung nhất định về phiên bản Accent 2022 đặc biệt. Với 41 triệu, Quý khách mua bản Accent AT đặc biệt sẽ có được Lazang to hơn 1inch. Với Lazang to hơn chiếc xe nhìn sẽ bề thế và thể thao hơn. Gương chiếu hậu có sấy. Chức năng này lần đầu có trên các dòng xe sedan hạng B tại Việt Nam. Cửa sổ trời. Gần như chỉ riêng Accent đặc biệt có cửa sổ trời mà các dòng xe khác như Toyota Vios, Honda City 2022, Chevrolet Aveo, Ford Fiesta, … không có. Chân ga tự động Cruise Control. Đây cũng là lợi thế cực lớn của Accent đặc biệt so với bản thường cũng như các xe cùng phân khúc khác. Tiện ích này rất thích hợp cho khách hàng thường xuyên di chuyển trên đường cao tốc. Ghế da, Điều hòa tự động. 6 túi khí so với 2 túi khí bản thường. Trên đây là những so sánh của về 2 phiên bản xe Accent 2022 tại Việt Nam. Quý khách cần biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ các đại lý Hyundai gần nhất để được tư vấn chi tiết. Các đại lý Hyundai tại Tp. HCM Hyundai Đông Anh Hyundai Long Biên Hyundai Hà Đông Hyundai Giải Phóng Hyundai Phạm Hùng Hyundai Cầu Diễn Hyundai Lê Văn Lương Hyundai Đông Đô Hyundai Phạm Văn Đồng Hyundai Cầu Diễn 1S Hyundai Giải Phóng 1S Hyundai Lê Văn Lương 1S Các đại lý Hyundai tại Hà Nội Hyundai Kinh Dương Vương Hyundai Việt Hàn Hyundai Tiên Phong Showroom 1S Hyundai Ngọc An Hyundai Ngọc An Showroom 1S Hyundai Trường Chinh showroom 1S Hyundai Gia Định showroom 1S Hyundai Kinh Dương Vương 1S Hyundai Trường Chinh 3S Hyundai Gia Định 3S Hyundai Tiên Phong Xưởng Dịch Vụ
Ngày 1/12/2020, TC Motor ra mắt mẫu xe Hyundai Accent 2021 tại Việt Nam với phom dáng nâng cấp nhẹ cùng nhiều nâng cấp trang bị, tuy nhiên mức giá vẫn giữ nguyên so với thế hệ trước, gây nhiều sức ép cho đối thủ số 1 phân khúc sedan hạng B Toyota Vios. 1. Ngoại thất Phiên bản Accent hiện tại thuộc thế hệ thứ 5, có thiết kế tương tự xe ở thị trường Bắc Mỹ, Ấn Độ và Nga. Ngoại thất là những đường nét trẻ trung, hiện đại và được lòng khách trẻ nơi đô thị. Hyundai Accent sở hữu một ngoại hình rất trẻ trung và hiện đại Kích thước, trọng lượng Accent sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng và cao lần lượt là x x mm. Chiều dài trục cơ sở mm, khoảng sáng gầm ở mức 150 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, khoảng sáng gầm và chiều dài cơ sở của xe khá ấn tượng, lớn hơn Toyota Vios, Mazda 2, Kia Soluto… Khung gầm, hệ thống treo Xe được trang bị hệ thống treo trước Macpherson, treo sau dầm xoắn có thanh cân bằng cho phản ứng vừa phải, không quá cứng hoặc bồng bềnh. Đây là hệ thống treo có nhiều ưu điểm so với các mẫu xe đối thủ như Honda City, Suzuki Ciaz, Mazda 2… đem lại khả năng cân bằng xe khi vào cua hoặc khi di chuyển trên các cung đường hỗn hợp. Hyundai trang bị hệ thống phanh đĩa cả trước và sau cho 3 phiên bản và Đặc biệt. Còn ở bản Tiêu chuẩn thì sẽ là phanh đĩa phía trước và phanh tang trống phía sau. Đầu xe So với thế hệ trước, Hyundai Accent 2021 sở hữu mặt ca-lăng khung lưới kiểu hình thang ngược, nối liền với dải đèn pha halogen dạng thấu kính kèm định vị LED mới. Lưới tản nhiệt hiệu ứng thác đổ Cascading chiếm phần lớn đầu xe. Các nan bên trong mạ chrome sáng bóng, thiết kế tạo hiệu ứng như được “dệt” từ các chi tiết kim loại mắt lưới. Thiết kế phần đầu xe hết sức khỏe khoắn và đẹp mắt Hai bên là đèn chiếu sáng Projector nối liền mạch. Đèn định vị ban ngày thiết kế hình lưỡi liềm hút mắt. Phía dưới, đèn sương mù Bi-Halogen tạo hình hốc hút gió góc cạnh, thiết kế lấy cảm hứng từ các dòng xe thể thao hiệu năng cao. Phần cản trước được làm khá đẹp mắt với phần lưới mắt cáo sơn đen và thanh viền ngang mạ crom sáng bóng, đem lại cảm quan hiện đại và trẻ trung. Do đây là một mẫu xe hạng B với mức giá phải chăng, Hyundai Accent không được trang bị cảm biến đỗ xe và camera ở phía trước. Thân xe Lối thiết kế đơn giản nhưng đẹp mắt ở phần thân của Hyundai Accent Phần thân của Accent được thiết kế không quá cầu kỳ với những đường vát thẳng tạo hiệu ứng kéo dài, trường dáng xe hơn. Gương bên ngoài sơn cùng màu thân xe và được trang bị các tính năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Viền kính phía dưới và tay nắm cửa đều được mạ crom sáng bóng. Trên tay nắm còn được tích hợp nút bấm mở cửa thông minh. Đuôi xe Giống như ở đầu xe, phần đuôi của Accent cũng có nhiều cải tiến rõ nét. Cụm đèn hậu LED được tạo hình hình như đôi cánh vươn ra hai bên, tăng khả năng nhận diện khi đi trời tối. Cản sau được thiết kế trông thể thao và đẹp mắt hơn với viền mạ crom và ống xả được giấu dưới gầm. Phân đuôi của Accent được thiết kế mang tính nhận diện cao Xe trang bị đầy đủ hệ thống Camera lùi, Cảm biến đỗ xe phía sau cho tất cả các phiên bản. Có một điểm đáng tiếc là cốp xe mở bằng tay, dù là ở phiên bản cao cấp nhất; tuy nhiên không gian cốp lại rộng tới 480 lít và có thể chứa nhiều vật dụng cho những chuyến đi ngắn ngày hoặc về quê. Mâm, lốp Bộ vành được thiết kế rất hiện đại và đậm chất thể thao Hyundai Accent sở hữu bộ mâm có kích thước 15 inch đi cùng lốp 185/65R15 ở các bản Tiêu chuẩn, MT và Còn ở bản Đặc biệt, xe được trang bị mâm kích thước 16 inch đi với lốp 195/55R16. Điểm chung giữa các phiên bản là đều sử dụng vành hợp kim nhôm và sở hữu thiết kế khá hiện đại. 2. Nội thất Khoang lái Nội thất khoang lái của Accent có độ hoàn thiện và vật liệu tốt hơn so với phiên bản cũ. Táp lô bằng vật liệu nhựa PU mềm, thay vì nhựa cứng. Vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện với đầy đủ các nút bấm điều chỉnh Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay… Thiết kế khoang lái của mẫu Sedan hạng B Hyundai Accent Nâng cấp lớn ở nội thất là thay vì sử dụng bảng đồng hồ Analog ở phiên bản trước, Hyundai Accent mới được trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số kết hợp với màn hình thông tin LCD 4,2 inch vô cùng đẹp mắt. Có thể nói đây là bảng đồng hồ điện tử đầu tiên và đẹp nhất trong phân khúc Sedan hạng B, đem đến một cảm quan thể thao và rất hiện đại. Chính giữa là màn hình giải trí kiểu đứng trên táp-lô thay vì chìm vào trong ở bản cũ, kích thước 8 inch, với đầy đủ các tính năng và kết nối. Điều hòa tự động sẽ chỉ có trên phiên bản cao cấp nhất Đặc biệt, còn lại các phiên bản khác sẽ đều là điều hòa chỉnh cơ. Màn hình cảm ứng trên Hyundai Accent mới có kích thước lên tới 8 inch Mặc dù là một mẫu xe cỡ nhỏ hạng B, tuy nhiên Hyundai Accent vẫn trang bị hộc đựng đồ kiêm bệ tỳ tay có thể trượt lên xuống, mang tới sự thoải mái nhất cho người lái. Hệ thống ghế Hyundai Accent trang bị cấu hình 5 chỗ, ghế bọc nỉ phối 2 tông màu tương phản. Ghế da sẽ chỉ có trên phiên bản cao cấp nhất Đặc biệt. Ghế lái chỉnh cơ trên tất cả các phiên bản. Không gian hàng ghế sau khá rộng, độ ngả ghế ở mức vừa phải, mang đến một không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Ngoài ra, hàng ghế sau còn được bố trí cửa gió điều hòa và cổng sạc USB riêng. Tuy nhiên vẫn còn một số điểm trừ là không có bệ tỳ tay phía sau, không điều chỉnh được độ ngả lưng ghế, không thể gập để chia sẻ không gian với cốp xe. Chi tiết nội thất khác Một số tiện nghi khác mà Hyundai trang bị có Accent có thể kể đến như Chức năng khởi động từ xa, Cửa sổ trời, Ra lệnh giọng nói, Gương chống trói tự động… 3. Động cơ và hộp số Hyundai Accent 2021 vẫn sử dụng động cơ 1,4 lít, công suất 100 mã lực và sức kéo 132 Nm không quá khác biệt trong phân khúc. Nhưng so với các đối thủ dùng hộp số vô cấp CVT, hộp số tự động 6 cấp của Accent nổi bật hơn trong những cú vượt trên đường trường hoặc di chuyển đường đèo. Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe này ở mức 6,2 lít/ 100 km, theo công bố từ hãng. Khối động cơ lít cho khả năng vận hành nhẹ nhàng, êm ái, phù hợp đi phố Vận hành nhẹ nhàng, dễ lái trong phố là điểm nổi bật trong phân khúc của Accent. Điều này đến từ vô-lăng trợ lực điện tử, giúp người lái thoải mái hơn khi di chuyển trong môi trường đô thị đông đúc. 4. Trang bị an toàn Hyundai trang bị cho Accent hàng loạt công nghệ an toàn Accent mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn như Chống bó cứng phanh ABS, Cân bằng điện tử ESP, Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Kiểm soát thân xe điện tử, Camera lùi và 6 túi khí. Đối với trang bị tiện ích, Accent có ga tự động Cruise Control hỗ trợ người lái khi đi cao tốc, đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động.
1 Mitsubishi Xpander 2023 MT Giá niêm yết 555 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Giá niêm yết 598 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Premium Giá niêm yết 658 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 Cross Giá niêm yết 698 triệu Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 MT Giá niêm yết 555 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Giá niêm yết 598 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 AT Premium Giá niêm yết 658 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Mitsubishi Xpander 2023 Cross Giá niêm yết 698 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết 2 Ford Ranger Thêm vào so sánh Doanh số 608 - 320 - 552 Ford Ranger 2022 XL 4x4 MT Giá niêm yết 659 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 MT Giá niêm yết 665 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 AT Giá niêm yết 688 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x4 AT Giá niêm yết 756 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLT 4x4 AT Giá niêm yết 830 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 Wildtrak 4x4 AT Giá niêm yết 965 triệu Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XL 4x4 MT Giá niêm yết 659 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 MT Giá niêm yết 665 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x2 AT Giá niêm yết 688 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLS 4x4 AT Giá niêm yết 756 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 XLT 4x4 AT Giá niêm yết 830 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết Ford Ranger 2022 Wildtrak 4x4 AT Giá niêm yết 965 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Bán tải Phân khúc Bán tải cỡ trung Xem chi tiết 3 Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 755 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 860 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 955 triệu Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 755 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 860 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết Toyota Corolla Cross 2023 Giá niêm yết 955 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ hạng B+/C- Xem chi tiết 4 Hyundai Accent 2021 MT Tiêu chuẩn Giá niêm yết 426 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Giá niêm yết 472 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Giá niêm yết 501 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Đặc biệt Giá niêm yết 542 triệu Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Tiêu chuẩn Giá niêm yết 426 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 MT Giá niêm yết 472 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Giá niêm yết 501 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Accent 2021 AT Đặc biệt Giá niêm yết 542 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 5 Ford Everest Thêm vào so sánh Doanh số 399 - 190 - 499 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu - 1 tỷ 499 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Chi tiết các phiên bản 5 Ford Everest 2023 Ambient AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Sport AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 178 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 299 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium+ AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 468 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Wildtrak AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 499 triệu Xem chi tiết Ford Everest 2023 Ambient AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 099 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Sport AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 178 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium AT 4x2 Giá niêm yết 1 tỷ 299 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Titanium+ AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 468 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết Ford Everest 2023 Wildtrak AT 4x4 Giá niêm yết 1 tỷ 499 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết 6 Toyota Vios Thêm vào so sánh Doanh số 444 - 228 - 378 Toyota Vios 2021 E MT 3AB Giá niêm yết 489 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT Giá niêm yết 506 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT 3AB Giá niêm yết 542 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT Giá niêm yết 561 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 G CVT Giá niêm yết 592 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 GR-S Giá niêm yết 641 triệu Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT 3AB Giá niêm yết 489 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E MT Giá niêm yết 506 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT 3AB Giá niêm yết 542 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 E CVT Giá niêm yết 561 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 G CVT Giá niêm yết 592 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Toyota Vios 2021 GR-S Giá niêm yết 641 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 7 Hyundai Creta 2022 Tiêu chuẩn Giá niêm yết 640 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Đặc biệt Giá niêm yết 690 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Cao cấp Giá niêm yết 740 triệu Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Tiêu chuẩn Giá niêm yết 640 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Đặc biệt Giá niêm yết 690 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết Hyundai Creta 2022 Cao cấp Giá niêm yết 740 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết 8 Mazda CX-5 Thêm vào so sánh Doanh số 524 - 178 - 319 Giá niêm yết 839 triệu - 1 tỷ 059 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Chi tiết các phiên bản 6 Mazda CX-5 2021 Deluxe Giá niêm yết 839 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Luxury Giá niêm yết 879 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Luxury Giá niêm yết 889 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Premium Giá niêm yết 919 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium 2WD Giá niêm yết 999 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium AWD Giá niêm yết 1 tỷ 059 triệu Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Deluxe Giá niêm yết 839 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Luxury Giá niêm yết 879 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Luxury Giá niêm yết 889 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Premium Giá niêm yết 919 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium 2WD Giá niêm yết 999 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết Mazda CX-5 2021 Signature Premium AWD Giá niêm yết 1 tỷ 059 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C Xem chi tiết 9 Kia Sonet Thêm vào so sánh Doanh số 449 - 264 - 299 Kia Sonet 2021 MT Deluxe Giá niêm yết 524 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Deluxe Giá niêm yết 554 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Luxury Giá niêm yết 584 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Premium Giá niêm yết 624 triệu Xem chi tiết Kia Sonet 2021 MT Deluxe Giá niêm yết 524 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Deluxe Giá niêm yết 554 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Luxury Giá niêm yết 584 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết Kia Sonet 2021 Premium Giá niêm yết 624 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Crossover Phân khúc Xe nhỏ cỡ A+/B- Xem chi tiết 10 Toyota Veloz Cross 2022 CVT Giá niêm yết 658 triệu Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Top Giá niêm yết 698 triệu Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Giá niêm yết 658 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết Toyota Veloz Cross 2022 CVT Top Giá niêm yết 698 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Giá Bán, Khuyến Mãi 6/2023 Hyundai Accent 2021 có những thay đổi nhỏ ở ngoại hình, bổ sung tiện nghi nội thất, trong khi giữ nguyên động cơ và trang bị an toàn. Sau khi về đại lý một thời gian, Accent 2021 đến nay mới chính thức được nhà phân phối TC Motor xác nhận và công bố thông tin. Ngoại thất thiết kế tinh tế Bảng giá Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng tháng 6-2023 GIÁ NIÊM YẾT GIÁ ƯU ĐÃI 420,000,000 Liên hệ trực tiếp CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023 Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi Bảo hành chính hãng trên toàn quốc DỊCH VỤ HẬU CẦN Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe Luôn cam kết bán xe Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng với giá ưu đãi tốt nhất thị trường Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu [Ads]-Hyundai Accent Ngoại thất Kích thước tổng thể của Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Dài x Rộng x Cao lần lượt x x mm, với chiều dài cơ sở mm. Thông số kỹ thuật này đem đến cho Accent không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc. Ngoại thất thiết kế thể thao Accent nâng cấp được trang bị lưới tản nhiệt hình thang ngược với cấu tạo từ khối hình học dạng mắc xích cá tính và táo bạo, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn và thể thao hơn. Cụm đèn chiếu sáng projector tạo ấn tượng sắc nét và góc cạnh hơn khi được vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm. Lưới tản nhiệt hình thang ngược Cụm đèn chiếu sáng Phong cách thể thao của Accent 2021 còn thể hiện ở thiết kế khí động học với tấm hướng gió được hạ thấp ở phần mui. Thân xe tạo điểm nhấn nhờ sự xuất hiện của các chi tiết dập nổi với các đường dẫn khí động học giúp tạo nên chỉ số cản gió cho xe là Nhờ thế còn giúp giảm độ ồn cho xe và tăng hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cho xe. Thân xe thiết kế thể thao Ở phần đuôi xe vẫn sử dụng cụm đèn hậu LED 3D bắt mắt cùng bộ khuếch tán gió giúp tăng chất thể thao cho xe. Cụm đèn hậu LED 3D Đuôi xe thiết kế thể thao Xem thêm Giá Hyundai Accent Nội thất Nội thất của Hyundai Accent Tiêu Chuẩn không có nhiều thay đổi khi vẫn tiếp tục áp dụng triết lý HMI Human Machine Interface thế hệ mới, tập trung vào người lái với bảng điều khiển trực quan, không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp. Không gian nội thất thiết kế rộng lớn Khu vực bảng điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, cách sắp xếp hợp lý tạo không gian thoáng đãng với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Giải trí trên Hyundai Accent 2021 cho phép rợ Bluetooth/USB/Mp4/Radio/AUX với 6 loa cùng kết nối Apple Car Play, Android Auto thời thượng. Tap lô thiết kế hiện đại Màn hình giải trí trên xe cho phép chia đôi nội dung hiển thị độc lập, tăng cường khả năng đa nhiệm, tăng trải nghiệm cho người dùng thuận tiện hơn trong thao tác điều khiển các tính năng trên màn hình. Màn hình giải trí Bản đồ của Accent được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, ngoài ra còn cung cấp các thông tin tiện ích như điểm dịch vụ 3S, cây xăng, điểm dịch vụ,... Accent được trang bị vô lăng bọc da. Cụm đồng hồ taplo là sự kết hợp của đồng hồ kĩ thuật số hiển thị tốc độ và tua máy, kết hợp cùng màn hình LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe. Đồng hồ kĩ thuật số hiển thị sắc nét Accent còn đem đến đầy đủ những tiện nghi như điều hòa chỉnh cơ, cửa gió điều hòa hàng ghế sau, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, cốp sau điều khiển điện thông minh... Hàng ghế sau rộng rãi [Ads]-Hyundai Accent Vận hành Hyundai Accent Tiêu Chuẩn 2021 vẫn được trang bị động cơ Kappa MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 132Nm tại vòng/phút. Động cơ xe đã được kiểm chứng độ bền bỉ, ổn định trong thời gian qua, nay đã tiếp tục được tinh chỉnh với thiết kế van nạp, van xả mới điều chỉnh thời điểm đóng mở thông minh, giúp tăng cường áp lực khí nén vào động cơ, nâng cao công suất mà vẫn đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cho xe. Accent mang tới hộp số sàn 6 cấp cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu. Hyundai Accent 2021 vẫn tiếp tục được ứng dụng công nghệ thép cường lực AHSS danh tiếng trong chế tạo thân xe với tỉ lệ 50%. Khung gầm được cải tiến độ cứng chống vặn xoắn đến 32% với sử dụng đường hàn kết dính cấu trúc có chiều dài lên đến Những cải tiến trên tạo nên cho Accent một hệ khung gầm mới cải thiện chất lượng cách âm và cảm giác lái. Ngoài ra, với chất liệu thép cường lực còn giúp tăng cường an toàn khi va chạm, đồng thời giảm các chi tiết không cần thiết, giúp tiết kiệm nhiên liệu và mang lại cảm giác lái tốt hơn. Xem ngay Giá Hyundai mới nhất An toàn Các trang bị an toàn trên xe Hyundai Accent Tiêu Chuẩn 2021 bao gồm Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Hệ thống cân bằng điện tử ESC Hệ thống kiểm soát thân xe VSM Hệ thống chống trộm Immobilizer Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Hệ thống cảm biến lùi Hệ thống an toàn 2 túi khí Giá xe Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng lăn bánh tại các Tỉnh Thành Phí trước bạ 10% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng ký biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng VND * Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Thông số kỹ thuật Hyundai Accent MT Tiêu Chuẩn Máy xăng Kích thước dài x rộng x cao mm4440 x 1729 x 1470 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm150 Bán kính vòng quay mm Thể tích khoang hành lý lít480 Dung tích bình nhiên liệu lít45 Trọng lượng không tải kg Trọng lượng toàn tải kg Lốp xe185/65R15 Mâm xe Số chỗ5 Công nghệ động cơ Loại động cơI4 Dung tích xi lanh cc Loại nhiên liệuXăng Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút100/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút132/4000 Hộp số5 MT Hệ thống dẫn độngFWD Tiêu chuẩn khí thải Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp lít/100km5,44 Kiểm soát hành trình Cruise ControlKhông Trợ lực vô-lăngĐiện Hệ thống treo trướcMacpherson Hệ thống treo sauThanh cân bằng Phanh trướcĐĩa Phanh sauTang trống Giữ phanh tự động Đèn chiếu xaHalogen Đèn chiếu gầnHalogen Đèn ban ngàyHalogen Đèn pha tự động bật/tắtKhông Đèn pha tự động xa/gần Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Gạt mưa tự độngKhông Gương chiếu hậuGập cơ, chỉnh điện Ống xả kép Chất liệu bọc ghếNỉ Ghế lái chỉnh điện Nhớ vị trí ghế lái Ghế phụ chỉnh điện Tựa tay hàng ghế sau Chất liệu bọc vô-lăngUrethan Chìa khoá thông minhKhông Khởi động nút bấmKhông Điều hoàCơ Cửa gió hàng ghế sauCó Cửa kính một chạm Màn hình trung tâm Cửa sổ trờiKhông Hệ thống loa4 Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông Kết nối Apple CarPlayKhông Kết nối Android AutoKhông Kết nối AUX Kết nối USBKhông Kết nối BluetoothKhông Radio AM/FMKhông Số túi khí2 Hệ thống chống bó cứng phanh ABSCó Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBAKhông Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDKhông Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS Hệ thống cân bằng điện tử DSCKhông Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCSKhông Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLAKhông Cảnh báo điểm mù Cảm biến lùiKhông Camera lùiKhông Camera 360 độ Cảnh báo chệch làn LDW Hỗ trợ giữ làn LAS Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Độc quyền 327 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Độc quyền Số 682A Trường chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Độc quyền 1052 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Độc quyền 387 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Độc quyền 15A Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk 173 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TPHCM 66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Toà nhà H3 - 384 Hoàng Diệu, Phường 6, Quận 4, TPHCM 1202 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, 88 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, 70 Lương Định Của, Phường Bình Khánh, Đức, 354 Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Đức, 409 Đường Nguyễn Văn Bá, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức, 31A-31-31B Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, 30 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, 5A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, 166 - 168 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, 92-94 Phạm Đình Hổ, Phường 2, Quận 6, 8A Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM 701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, 490 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM Số 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội 41 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội Tòa nhà E4, T1 Tòa CT3 Vũ Phạm Hàm, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Ô Số 2, Lô 1, Cụm CN Lai Xá, Phường Kim Chung, Quận Hoài Đức, Hà Nội Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội C24 - Lô 01 Đô thị mới Geleximco Lê Trọng Tấn, Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội KM 8 + 400 Đại Lộ Thăng Long, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội Km 35, Quốc Lộ 32 Thị trấn Phúc Thọ, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội Tổ 17, Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội Đối diện Bến xe Yên Nghĩa Quốc Lộ 3, Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội 987 Tam Trinh, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Hà Nội 16A Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Số 510 Đường Ngọc Hồi, Phường Tứ Kỳ, Quận Thanh Trì, Hà Nội 86 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng 158 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng 286 Phạm Hùng, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng Số 26/6, Khu phố 1, Phường Bửu Long, TP. Biên Hòa, Đồng Nai D22, Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai Số 89 Nguyễn Huệ, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp Số 48A, Quốc Lộ 80, Phường 2, TP. Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp 278 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai Số 16 Đường Lê Duẩn, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, Hà Nam 12 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang Số 611 Quốc Lộ 51, KP. Hương Sơn, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Lô 01, Cụm Công Nghiệp Dĩnh Trì, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh Quốc Lộ 60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre 48A Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương 538, Hùng Vương, Phường Phú Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương 359 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Khu Phố Tân Trà, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 69A, Quốc Lộ 1A, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 91 CMT8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ Thôn Gia Ngãi, Xã Thạch Long, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh 245A Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, Dương 742 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Hải Phòng Km 5, Phố Ngọc, Phường Trung Minh, TP. Hòa Bình, Hòa Bình 317 Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên Km6 đường 23/10, Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Khánh Hòa Số 68 Võ Văn Kiệt, Ấp Thạnh Bình, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang Đại lộ Trần Hưng Đạo và đường B4A, Phường Nam Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai Số 12 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 24 Quốc Lộ 1, Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An 77 Hùng Vương, Phường 2, TP. Tân An, Long An 9A Đại Lộ Đông A, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định Km số 3 + 500 Đại Lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, Tỉnh Nghệ An Quốc Lộ 1A , Ngọc Tân, Xã Diễn Ngọc, Huyện Diễn Châu, Nghệ An Lô C5, KCN Gián Khẩu, Huyện Gia Viễn, TP. Ninh Bình Đường Hùng Vương, Khu 4, Phường Vân Phú, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Quốc Lộ 1A, Thôn Phú Vang, Xã Bình Kiến, TP. Tuy Hòa, Phú Yên Quốc Lộ 1A, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình Quốc lộ 1A, P. Tân Thạnh, TP. Tam Kì, Quảng Nam Quốc Lộ 1A, Xã Tịnh Ấn Đông, Quận Sơn Tịnh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Km 105, Quốc Lộ 18, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh 898 Đặng Châu Tuệ, Quang Hanh, TP. Cẩm Phả, Quảng Ninh Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng Km 10, Tổ 5, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La Số 21 Đường 30/4, Khu phố 4, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh 204 Lý Thường Kiệt, Phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình Đường Bắc Sơn, Tổ 23, Phường Hoàng Văn Thụ, Nguyên MBQH 2792, Đại Lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa Khu phố cao thượng, Thị Trấn Ngọc Lặc, Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hoá 97 An Dương Vương, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên - Huế Số 434 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế 539/3 Quốc Lộ 1, Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh Tổ 8, Phường Hưng Thành, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang Số 12 Quốc Lộ 1A Ấp Tân Bình, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc Đường Âu Cơ, Thôn Tiên Phú, Xã Văn Phú, TP. Yên Bái, Tỉnh Yên Bái Bạn có thích bài viết này không? Ước tính vay trả góp Số tiền vay triệu Kỳ hạn vay năm Lãi suất %/năm *Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Nhận thông tin Đăng ký để cập nhật tin tức mới về xe hàng ngày.
Liên hệ Xe ô tô Hyundai Accent AT tiêu chuẩn số tự động linh kiện nhập khẩu lắp ráp CKD, giá bán đại lý chính hãng cùng chương trình khuyến mãi. Bảo hành 5 năm hoặc km * Xuất xứ lắp ráp CKD * Tình trạng còn hàng * Màu sắc đỏ, đen, trắng, vàng cát * Hyundai Accent AT bản tiêu chuẩn số tự động 501 triệu * Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline tư vấn 0912 523 362 Khuyến mãi hot nhất Trong tháng 02/2023 Hỗ trợ lên tới 100 Triệu Xe Santafe 2022 Ưu đãi tiền mặt khi mua xe Hyundai Coupon dịch vụ sửa chữa xe du lịch Giảm Tiền Mặt + Tặng gói phụ kiện chính hãng lót sàn, thảm sàn, bọc vô lăng, ví đựng hồ sơ, bảng ghi số điện thoại...
accent 1.4 at tiêu chuẩn